Câu hỏi
A. NO. D. N2U. D. N2U5. Câu 17. Nhúng hai đũa thủy tinh vào bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc, đưa hai đầu đũa lại gần nhau thấy xuất hiện khói trắng, đó là hợp chất nào? A. NH_(4)Cl B. NH3. C. HCI D. hơi nướC. Câu 18. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen? A. Tổng hợp ammonia. B. Tác nhân làm lạnh C. Sản xuất phân lân. D. Bảo quản thực phẩm. Câu 19. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. Mg+2HClarrow MgCl_(2)+H_(2) B 2SO_(2)+O_(2) 2SO_(3) C. C_(2)H_(5)OH+3O_(2)arrow 2CO_(2)+3H_(2)O D 2KClO_(3)arrow 2KCl+3O_(2) Câu 20. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc táC. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc táC. Câu 21. Hằng số cân bằng K_(C) của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ B. Chất xúc táC. C. Áp suất. D. Nhiệt độ Câu 22. Biểu thức tính hãng số cân bằng của phản ứng: H_(2)(g)+I_(2)(g) 2HI(g) là A. K_(c)=([HI]^2)/([H_(2)]cdot [I_(2)]) K_(c)=([HI])/([H_(2)]cdot [I_(2)]) C. K_(c)=([H_(2)]cdot [I_(2)])/([HI]) D K_(c)=([H_(2)]cdot [I_(2)])/([HI]^2) Câu 23. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? B. C_(2)H_(5)OH CH_(3)COOH KNO_(3) D. HCl. Câu 24. Cho phương trình: NH_(3)+H_(2)O NH_(4)^++OH^- Trong phản ứng nghịch theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào là acid? A. NH_(3). B. H_(2)O C. NH_(4)^+ D. OH. Câu 25. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? B. C. A. HCl. CH_(3)COONa KNO_(3) D. C_(2)H_(5)OH Câu 26. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động là do A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. nhóm. B. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong C. Phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền. D. Phân tử nitrogen không phân cựC. Câu 27. Muối ammonium nitrate khi bị phân hủy thu được khí nào? A. N_(2) B. NH_(3) C. NO_(2) D. N_(2)O Câu 28. HNO_(3) tác dụng với chất nào sau đây chỉ thể hiện tính acid? A. copper (Vert ) oxide. B. iron (II) hydroxide. C. carbon. D. phosphorus. Câu 29. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO_(3) thì xảy ra phản ứng oxi hóa khử? A. Ba(OH)_(2) B. Al_(2)O_(3) C. NaHCO_(3). D. Fe_(3)O_(4) Câu 30. Dung dịch nước cường toan có thể hòa tan được vàng. Thành phần của nước cường toan là hỗn hợp của các acid đặc A. HCl, H_(2)SO_(4),HNO_(3) tỉ lệ thế tích 1:1:1. B. HCl và H_(2)SO_(4) tỉ lệ thể tích 1:3 C. HCl và HNO_(3) tỉ lệ thể tích 3:1 D. H_(2)SO_(4) và HNO_(3) tỉ lệ thể tích 3:1 Câu 31. Trong các nhà máy người ta có thể dùng chất nào sau đây để hấp thụ khí thải có SO_(2) A. nước cất. B. dung dịch nước vôi trong. C. dung dịch sodium chloride. D. benzene hoặc ethanol Câu 32. Kim loại nào sau đây tác dụng với Sulfur ở nhiệt độ thường? A. Thủy ngân (Mercury). B. Sắt. C. Aluminium. D. Sodium. Câu 33. Phản ứng nào sau đây viết sai? A. S+3F_(2) 3/ NF_(6) B S+2H_(2)SO_(4)^3/43SO_(2)+2H_(2)O SO_(2)+H_(2)S : 3S+H_(2)O D. S+Fe^3/4NF_(2)S_(3) Câu 34. Sulfur dioxide thể hiện tính khử khi phản ứng với dãy chất gồm: A. dung dịch Ca(OH)_(2), CaO, nước Br_(2) B. O_(2) dung dịch HNO_(3) đặc, C. dung dịch NaOH,O_(2), dung dịch KMnO_(4) D. O_(2) nước Br_(2) dung dịch KMnO_(4)
Giải pháp
4
(267 Phiếu)
Kiều Lan
cựu binh · Hướng dẫn 11 năm
Trả lời
**Câu 17:*** **Đáp án:** A. NH₄Cl* **Giải thích:** Khi đưa hai đũa thủy tinh tẩm dung dịch HCl đặc và NH₃ đặc lại gần nhau, khí HCl và NH₃ phản ứng tạo thành khói trắng ammonium chloride (NH₄Cl). Phản ứng xảy ra như sau: HCl(g) + NH₃(g) → NH₄Cl(s)**Câu 18:*** **Đáp án:** C. Sản xuất phân lân.* **Giải thích:** Nitrogen được sử dụng trong tổng hợp amoniac (A), làm chất làm lạnh (B), và bảo quản thực phẩm (D). Nitrogen không được sử dụng trực tiếp trong sản xuất phân lân. Phân lân thường được sản xuất từ quặng photphat.**Câu 19:*** **Đáp án:** B. 2SO₂ + O₂ ⇌ 2SO₃* **Giải thích:** Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch, được biểu thị bằng dấu ⇌. Các phản ứng khác là phản ứng một chiều.**Câu 20:*** **Đáp án:** C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.* **Giải thích:** Cân bằng hóa học bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nồng độ chất phản ứng và sản phẩm, nhiệt độ và áp suất (đối với phản ứng có sự tham gia của chất khí). Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng, không ảnh hưởng đến vị trí cân bằng.**Câu 21:*** **Đáp án:** D. Nhiệt độ* **Giải thích:** Hằng số cân bằng Kc chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Nồng độ, áp suất và chất xúc tác không ảnh hưởng đến giá trị Kc.**Câu 22:*** **Đáp án:** A. Kc = [HI]²/[H₂][I₂]* **Giải thích:** Biểu thức hằng số cân bằng được viết dựa trên biểu thức nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng. Nồng độ của sản phẩm (HI) ở tử số, nồng độ của chất phản ứng (H₂ và I₂) ở mẫu số, mỗi nồng độ được nâng lên lũy thừa bằng hệ số cân bằng của chất đó trong phương trình phản ứng.**Câu 23:*** **Đáp án:** B. CH₃COOH* **Giải thích:** Axit axetic (CH₃COOH) là một axit yếu, chỉ phân li một phần trong nước, nên là chất điện li yếu. Các chất khác là chất điện li mạnh.**Câu 24:*** **Đáp án:** C. NH₄⁺* **Giải thích:** Theo thuyết Bronsted-Lowry, acid là chất cho proton (H⁺). Trong phản ứng nghịch, NH₄⁺ cho proton cho OH⁻ tạo thành NH₃ và H₂O.**Câu 25:*** **Đáp án:** B. CH₃COONa* **Giải thích:** Natri axetat (CH₃COONa) là muối của axit yếu và bazơ mạnh, tạo dung dịch có tính bazơ, làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.**Câu 26:*** **Đáp án:** C. Phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền.* **Giải thích:** Liên kết ba N≡N trong phân tử nitrogen rất bền, cần nhiều năng lượng để phá vỡ, do đó nitrogen khá trơ ở nhiệt độ thường.**Câu 27:*** **Đáp án:** D. N₂O* **Giải thích:** Ammonium nitrate (NH₄NO₃) phân hủy tạo ra nitrous oxide (N₂O) và nước.**Câu 28:*** **Đáp án:** B. iron (II) hydroxide.* **Giải thích:** HNO₃ phản ứng với sắt (II) hydroxide chỉ là phản ứng trung hòa acid-base, không có sự thay đổi số oxi hóa. Trong các trường hợp khác, HNO₃ thể hiện tính oxi hóa.**Câu 29:*** **Đáp án:** D. Fe₃O₄* **Giải thích:** Fe₃O₄ phản ứng với HNO₃ là phản ứng oxi hóa khử, trong đó Fe được oxi hóa từ +8/3 lên +3 và N trong HNO₃ bị khử.**Câu 30:*** **Đáp án:** C. HCl và HNO₃ tỉ lệ thể tích 3:1* **Giải thích:** Nước cường toan là hỗn hợp của HCl đặc và HNO₃ đặc, tỉ lệ thể tích thường là 3:1.**Câu 31:*** **Đáp án:** B. dung dịch nước vôi trong* **Giải thích:** Nước vôi trong (Ca(OH)₂) phản ứng với SO₂ tạo thành kết tủa CaSO₃, giúp hấp thụ SO₂.**Câu 32:*** **Đáp án:** A. Thủy ngân (Mercury).* **Giải thích:** Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường tạo thành thủy ngân sulfide (HgS).**Câu 33:*** **Đáp án:** A. S + 3F₂ → SF₆* **Giải thích:** Phản ứng A viết sai sản phẩm. Sản phẩm đúng phải là SF₆.**Câu 34:*** **Đáp án:** C. dung dịch NaOH, O₂, dung dịch KMnO₄* **Giải thích:** SO₂ thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như O₂, KMnO₄. Trong phản ứng với NaOH, SO₂ thể hiện tính acid.Lưu ý: Một số câu hỏi có thể có nhiều cách giải thích, nhưng đáp án được chọn là đáp án chính xác và hợp lý nhất. Tôi đã cố gắng kiểm tra lại độ chính xác của các câu trả lời.