Trang chủ
/
Toán
/
mã đề 195 câu 1: trong hệ trục tọa độ (o;overrightarrow (i);overrightarrow (j)) , tọa độ của vectơ overrightarrow

Câu hỏi

MÃ ĐỀ 195 Câu 1: Trong hệ trục tọa độ (O;overrightarrow (i);overrightarrow (j)) , tọa độ của vectơ overrightarrow (i)+overrightarrow (j) là A. (-1;1) B. (0;1) C. (1;1) D. (1;-1) Câu 2: ho hai điểm A(1;0) và B(0;-2) . Vec tơ đối của vectơ overrightarrow (AB) có tọa độ là: A. (-1;-2) B. (-1;2) C. (1;-2) D. (1;2) Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;-3),B(4;7) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I(3;2) B. I(6;4) C. I(8;-21) D. I(2;10) Câu 4: Cho overrightarrow (a)=(2;-4),overrightarrow (b)=(-5;3) . Tìm tọa độ của overrightarrow (u)=2overrightarrow (a)-overrightarrow (b) A. overrightarrow (u)=(7;-7) B. overrightarrow (u)=(9;-5) c overrightarrow (u)=(-1;5) D. overrightarrow (u)=(9;-11) Câu 5: Cho hai điểm A(1;0) và B(0;-2) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. (1;-1) B. (-1;(1)/(2)) C. ((1)/(2);-1) D. ((1)/(2);-2) Câu 6: Vectơ overrightarrow (a)=(-4;0) được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. overrightarrow (a)=-4overrightarrow (j) B. overrightarrow (a)=-4overrightarrow (i) c overrightarrow (a)=-overrightarrow (i)+4overrightarrow (j) D. overrightarrow (a)=-4overrightarrow (i)+overrightarrow (j)

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4 (290 Phiếu)
Linh Chi người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 1: **C. (1;1)**Vectơ có tọa độ (1;0) và vectơ có tọa độ (0;1). Tổng của hai vectơ này là (1+0; 0+1) = (1;1).Câu 2: **B. (-1;2)**Tọa độ của vectơ là (0-1, -2-0) = (-1, -2). Vectơ đối của là (1, 2).Câu 3: **A. (3;2)**Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB được tính bằng trung bình cộng tọa độ của A và B: .Câu 4: **D. (9;-11)** .Câu 5: **C. (1/2; -1)**Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là .Câu 6: **B. **Vectơ có thành phần theo trục Oy bằng 0, và thành phần theo trục Ox bằng -4. Do đó, nó được biểu diễn là .